- TIAMINVALL 125mg/ml
- Lượt xem: 1647
- THÀNH PHẦN: trong 1ml Tiamulin hydrogen fumarate …………………… 125 mg
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
QUY CÁCH: 1L
THÀNH PHẦN: trong 1ml
Tiamulin hydrogen fumarate …………………… 125 mg
CÔNG DỤNG & LOÀI VẬT CHỈ ĐỊNH:
Gia cầm: +Gà thịt, gà mái: phòng và điều trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm túi khí gây ra bởi Mycoplasma gallisepticum.
+Gà tây thương phẩm: phòng và điều trị các bệnh truyền nhiễm viêm xoang, viêm túi khí do Mycoplasma gallisepticum và Mycoplasma meleagridis.
Heo: Điều trị bệnh lỵ gây ra bởi các chủng Brachyspira hyodysenteriae, viêm phổi màng phổi do chủng Actinobacillus pleuropneumoniae, trị bệnh enzootic viêm phổi gây ra bởi M. hyopneumoniae.
LIỀU DÙNG: Được sử dụng chung với nước uống.
Gia cầm: 1ml Tiaminvall /07 kg bw/ngày), 3-5 ngày.
Heo:+Trị kiết lỵ: 1ml Tiaminvall /15kg bw/ngày),3-5 ngày.
Trị viêm phổi do sốt: 1ml Tiaminvall /07-10kg bw/ngày,5-10 ngày liên tiếp. Trị Pleuropneuomonia: 1ml Tiaminvall /07 kg thể trọng/ngày), 05 ngày liên tiếp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không dùng cho động vật mẫn cảm thành phần của thuốc. Không dùng cho gà con dưới 30 ngày tuổi. Không dùng chung sản phẩm có thành phần Salinomycin.
TƯƠNG TÁC: Không nên trộn lẫn với các sản phẩm thuốc thú y khác.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Heo,Gia cầm: 06 ngày.
QUÁ LIỀU: Dấu hiệu lâm sàng về độc tính ở gà là tiếng kêu, chuột rút, chảy nước mắt, sụp mí. Khi có dấu hiệu ngộ độc, ngưng thuốc thay bằng nước thường.
NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TỪ TÂY BAN NHA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|